Từ điển Thiều Chửu
虡 - cự
① Cái giá treo chuông treo khánh, khắc loài mãnh thú ở trên. ||② Ghế cao.

Từ điển Trần Văn Chánh
虡 - cự
(văn) ① Cây trụ đứng hai bên cái giá treo chuông, khánh; ② Cái bàn nhỏ hơi cao đặt ở trước giường nằm.